Tên | Diện tích (nghìn km²) | Dân số (người) | Các thôn, xóm |
---|
Thị trấn (2) | Chúc Sơn | 5,52 | 9.254 (2005) | Khu Bắc Sơn, Khu Bình Sơn, Khu Hòa Sơn, Khu Yên Sơn, Khu Ninh Kiều, Khu Tiên Sơn, Khu Xá Núi (xóm Xá hay khu Đình Xá), Khu Tràng An, Khu Giáp Ngọ (thôn Giáp Ngọ), Khu Ninh Sơn, Khu An Phú (thôn An Phú), Khu Xóm Chùa (xóm Chùa), Khu xóm Nội (xóm Nội) | |
Xuân Mai | | | Bùi Xá, Xuân Hà, Xuân Mai, Tiên Trượng, Đồng Vai, Tân Xuân, Tân Bình, Chiến Thắng, Tân Mai | |
Xã (30) | Đại Yên | 4.36 | 4703 | xóm Nứa, xóm Làng, xóm Trại, xóm Đường, xóm Tiếu, xóm Dẫy, thôn Đoàn Kết, xóm Nội An, thôn Yên Khê | Đông Phương Yên | 6,46 | 8573 | Đồi 1, Đồi 2, Đồi 3, Lũng Vị, Yên Kiện, Đông Cựu, Tân Phương | Đông Sơn | 7,48 | 8276 | Lương Sơn, An Sơn, Gốt Thượng, Đông Cựu, Thanh Trì, Yên Kiện, Thôn Gốt, Thôn Đông, Quyết Hạ | Đồng Lạc | 5,11 | 4520 | Yên Lạc, Yên Sơn, Phượng Luật, Hội Triều, Thọ An | Đồng Phú | 3,98 | 5271 | Hạ Dục, Thượng Phúc, Hoàng Xá, Hoà Xá | Hòa Chính | | | Lưu Xá, Phụ Chính, Lý Nhân, Yên Nhân | Hoàng Diệu | 8,06 | 8381 | Cố Hiền, Cốc Thượng, Cốc Trung, Cốc Thượng | Hoàng Văn Thụ | 12,85 | 9962 | An Tiến, Công An, Đồi Ngai, Hòa Bình, Thuần Lương, Tiến Văn, Yên Trình, Văn Mỹ, Văn Phú, Văn Sơn | Hồng Phong | | 3000 | Thôn Mới, Thôn Lễ Khê Thượng, Thôn Lễ Khê Trung; Thôn Lễ Khê Hạ, Thôn Yên Cốc, Thôn Trại Cốc | Hợp Đồng | | | Đồng Lệ, Đồng Du, Thái Hòa, Đạo Ngạn | Hữu Văn | 5,6 | 7508 | An Thuận 1, An Thuận 2, Quang Trung, Hoà Bình, Quyết Tiến, Đông Viên, Mỹ Thượng, Mỹ Hạ, Đồi Gò | Lam Điền | | | Lam Điền, Ứng Hòa, Duyên Ứng, Lương Xá, Đại Từ | Mỹ Lương | 7,24 | 7.081 | Mỹ Lương, Khôn Du Y | Nam Phương Tiến | 20,54 | 8.289 | Nhân Lý, Hạnh Bồ, Nam Hài, Hạnh Côn, Nam Sơn, Đồi Mít, Đông Nam, Đồi Miễu, Núi Bé | Ngọc Hòa | 5,87 | 6.478 | Chúc Lý | Phú Nam An | 3,37 | 3.657 | Mô Xá | Phú Nghĩa | 8,26 | 8.552 | Khê Than, Nghĩa Hảo, Đông Chữ | Phụng Châu | 6.91 | 11.523 (2018) | Khu Xóm Đồng, Khu Phượng Nghĩa, Khu Phương Bản, Long Châu, Quyết Thắng | Quảng Bị | 7,5 | 10.386 | Thôn 1, 2, 5, Liên Hợp | Tân Tiến | 13,12 | 8.591 | Việt An, Đông Tiến, Gò Chè, Phương Hạnh, Tân Hội, Tiến Tiên | Tiên Phương | 3,19 | 12.672 (2005) | Cao Sơn, Quyết Tiến, Đồng Nanh, Tiên Lữ, Sơn Đồng | Tốt Động | 8.43 | 13.000 | Xóm Mát, Xóm Mới, Xóm Cả, Đầm Kênh | Thanh Bình | 5,32 | 5.788 (1999) | Trung Hoàn, Kim Nê | Thủy Xuân Tiên | 13,73 | 12.651 | Cầu Tiến, Tiến Ân, Tiên Trượng, Trí Thủy, xóm 4, Xuân Thủy, Xuân Trung, Xuân Sen, Xuân Linh, Gò Cáo, thôn Xuân Long | Thụy Hương | | | Chúc Đồng, Trung Tiến, Tân Mỹ, Tân An, Phú Bến, Phúc Cầu | Thượng Vực | 4,79 | 5.728 (1999) | An Mỹ, An Thượng, Đồng Luân, Trung Vực Ngoài, Trung Vực Trong | Trần Phú | 16,48 | 7.556 | Hồng Thái, Trung Tiến, Thướp, Nghè, Dương Kệ, Kỳ Viên, Hưng Thịnh, Tân Hội, Vôi Đá, Miếu Môn, Tân Lập, Đồng Ké | Trung Hòa | 6,62 | 8.735 (1999) | Chi Nê, Tinh Mỹ, Trung Cao | Trường Yên | 6,02 | 9.130 (1999) | Khu Trung Tâm, Nhật Tiến, Phù Yên, Yên Trường | Văn Võ | 4,69 | 7.277 (1999) | Thôn 1, Thôn 25, Thôn 68, Cấp Tiến, Cộng Hòa, Nguyễn Trãi, Tân Hợp, Văn La | Nguồn: Niên giám thống kê tóm tắt 2017 (20/07/2018) |
|